Henan Rongsheng Xinwei New Materials Research Institute Co., Ltd
các sản phẩm
các sản phẩm
Nhà > các sản phẩm > Nguyên liệu chịu lửa > Rongsheng Đèn lửa cung cấp Đèn lửa nguyên liệu nguyên liệu nhôm Bauxite bột Giá tốt Calcined Bauxite

Rongsheng Đèn lửa cung cấp Đèn lửa nguyên liệu nguyên liệu nhôm Bauxite bột Giá tốt Calcined Bauxite

Chi tiết sản phẩm

Place of Origin: Zhengzhou ,China

Hàng hiệu: Rongsheng Xinwei

Chứng nhận: ISO9001

Model Number: Rongsheng

Tài liệu: Sổ tay sản phẩm PDF

Điều khoản thanh toán và vận chuyển

Minimum Order Quantity: 1 Ton

Giá bán: 200-800USD

Packaging Details: Packed on wooden pallets, with water-proof cover, and tightened with plastic/steel bandages

Delivery Time: 10-20 Days

Payment Terms: TT; L/C

Supply Ability: 2000tons /month

Nhận được giá tốt nhất
Làm nổi bật:
Rongsheng Đèn lửa cung cấp Đèn lửa nguyên liệu nguyên liệu nhôm Bauxite bột Giá tốt Calcined Bauxite

Mô tả sản phẩm của Rongsheng Đèn lửa Đèn lửa Cung cấp nguyên liệu nguyên liệu nhôm Bauxite bột Giá tốt Calcined Bauxite

Sản xuất Bauxite được làm bằng cách ngâm bauxite chất lượng cao trong lò quay, tròn hoặc trục ở nhiệt độ cao.làm tăng nồng độ alumina và khả năng phản xạKết quả là một sản phẩm có hàm lượng sắt thấp, độ cứng tăng cường, và độ dẻo dai đặc biệt.Bauxite được đốt cháy đóng một vai trò quan trọng như là một nguyên liệu thô trong sản xuất các vật liệu chống lửa hiệu suất cao, mài mòn, và các ứng dụng đặc biệt khác nhau đòi hỏi độ bền và độ bền vượt trội.

Rongsheng Đèn lửa cung cấp Đèn lửa nguyên liệu nguyên liệu nhôm Bauxite bột Giá tốt Calcined Bauxite 0

 

Ứng dụng của Bauxite Cáp
 
Chất bauxite được làm bằng than là một vật liệu cực kỳ linh hoạt với một loạt các ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau, nhờ vào các tính chất tuyệt vời như hàm lượng nhôm cao, ổn định nhiệt,và chống lại phân bùn nóng chảy.
 
Trong ngành công nghiệp luyện kim, bauxite được đốt cháy đóng một vai trò quan trọng như một vật liệu chịu lửa. Nó được sử dụng rộng rãi như là lớp lót cho lò nhiệt độ cao, bao gồm lò cao, máy chuyển đổi,lò điệnNgoài ra, nó phục vụ như là một thành phần quan trọng trong chậu thép,khi khả năng chịu nhiệt độ cực cao và ăn mòn là điều cần thiết cho hiệu suất tối ưu trong sản xuất thép.
 
Trong ngành công nghiệp hóa học, bauxite được đốt cháy được sử dụng để tạo ra các thiết bị bền, chống nhiệt như lò phản ứng, khay, lò sưởi và bộ trao đổi nhiệt.Khả năng chịu nhiệt độ cao và duy trì tính toàn vẹn dưới áp lực hóa học làm cho nó trở thành sự lựa chọn lý tưởng cho các thiết bị sản xuất hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt.
 
Ngoài các sử dụng truyền thống này, bauxite được đốt cháy cũng có giá trị trong ngành công nghiệp gốm sứ và điện tử.góp phần vào độ bền và khả năng chống nhiệt của các sản phẩm gốmTrong lĩnh vực điện tử, bauxite đốt được sử dụng trong sản xuất các thành phần đòi hỏi độ ổn định ở nhiệt độ cao và tính dẫn nhiệt.
 
Với sự tiến bộ liên tục của công nghệ, bauxite đốt đã tìm thấy vai trò mở rộng trong lĩnh vực bảo vệ môi trường và năng lượng tái tạo.Nó ngày càng được sử dụng trong sản xuất tấm pin mặt trời, ánh sáng tiết kiệm năng lượng, và pin xe điện, nơi khả năng của nó để cải thiện hiệu suất và tuổi thọ của các công nghệ này được đánh giá cao.Vật liệu này đã đột phá trong ngành sản xuất hàng không và ô tô, nơi các tính chất chống nhiệt và độ bền của nó được tận dụng để sản xuất các thành phần tiên tiến đòi hỏi hiệu suất đặc biệt trong điều kiện khắc nghiệt.
 
Tóm lại, bauxite đã không còn chỉ là một vật liệu quan trọng trong các ngành công nghiệp truyền thống như kim loại và gốm sứ. Nó đã phát triển để đáp ứng nhu cầu của các công nghệ mới nổi trong năng lượng,vận chuyển, và bền vững môi trường, nhấn mạnh sự liên quan và linh hoạt lâu dài của nó.

 

Chỉ số vật lý và hóa học của bột Bauxite Calcined High Alumina

Mã sản phẩm Thành phần hóa học (Phần khối lượng),% Mật độ bulk g/cm Tỷ lệ hấp thụ nước %
Al2O3 Fe2O3 TiO2 CaO+MgO K2O+Na2O
GL-90 ≥ 89.5 ≤1.5 ≤4.0 ≤0.35 ≤0.35 ≥ 3.35 ≤2.5
GL-88BA ≥ 87.5 ≤1.6 ≤4.0 ≤0.4 ≤0.4 ≥ 3.20 ≤3.0
GL-88B ≥ 87.5 ≤2.0 ≤4.0 ≤0.4 ≤0.4 ≥ 3.25 ≤3.0
GL-85A ≥ 85 ≤1.8 ≤4.0 ≤0.4 ≤0.4 ≥ 3.10 ≤3.0
GL-85B ≥ 85 ≤2.0 ≤4.5 ≤0.4 ≤0.4 ≥2.90 ≤5.0
GL-80 > 80 ≤2.0 ≤4.0 ≤0.5 ≤0.5 ≥2.90 ≤5.0
GL-70 70~80 ≤2.0 ≤0.6 ≤0.6 ≥2.75 ≤5.0
GL-60 60~70 ≤2.0 ≤0.6 ≤0.6 ≥2.65 ≤5.0
GL-50 50~60 ≤2.5 ≤0.6 ≤0.6 ≥2.55

≤5.0